1 |
Cứu cánh Mục đích cuối cùng. | : ''Nghệ thuật là phương tiện không phải là '''cứu cánh'''.''
|
2 |
Cứu cánhChữ "cứu cánh" của Trung Hoa được dịch từ Kinh Phật trong tiếng Phạn. Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa có câu:" Viễn ly điên đảo mộng tưởng cứu cánh Niết Bàn". Như vậy Niết Bàn là đích đến cuối cùng của mọi người niệm Phật hoặc đệ tử của Phật và từ cứu cánh là quá rõ. Tự điển Việt Nam không có từ "cứu cánh", từ điển Hán Việt mới có.(xem Tù điển Hán Việt của THIỀU CHỬU) Cẩn thận khi dùng từ này, nhất là trên các phương tiện truyền thông đại chúng...
|
3 |
Cứu cánhdt. Mục đích cuối cùng: nghệ thuật là phương tiện không phải là cứu cánh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cứu cánh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cứu cánh": . cầu cạnh cứu cánh [..]
|
4 |
Cứu cánhdt. Mục đích cuối cùng: nghệ thuật là phương tiện không phải là cứu cánh.
|
5 |
Cứu cánh(Từ cũ) mục đích cuối cùng "Tất cả những cái anh đã viết, và sẽ viết sau này, đều theo một cứu cánh, chứ không thể bạ gì viết nấy.&qu [..]
|
6 |
Cứu cánhUttara (S). Ultimate end.
|
7 |
Cứu cánhcứu cánh thường được hiểu với nghĩa là cứu vớt, tức là một việc làm nào đó trong cả quá trình làm, có 1 giá trị được công nhận còn lại tất cả quá trình đều không có giá trị, thường gọi cái việc làm đó là cứu cánh. VD: trong một trận bóng người ta hay có nhận xét " bàn thắng gỡ hòa của cầu thủ A đã cứu cánh cho màn trình diễn của cả đội trong buổi thi đấu hôm nay".
|
<< Cứu bạt | Cứu khổ >> |